Dây điện CV (AV) Cadivi
Cáp điện CV Cadivi: chiết khấu tới 34%
Mua với số lượng lớn xin liên hệ Hotline 19006714 để có giá tốt hơn
1.Giới thiệu
Cáp điện lực CV Cadivi dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định
2.Tiêu chuẩn áp dụng
AS/NZS 5000.1
AS/NZS 1125
3.Cách nhận biết dây
Bằng màu cách điện: màu đen hoặc theo yêu cầu khách hàng.
4.Đặc tính kỹ thuật
4.1. Cấu trúc dây
4.2. Đặc tính
· Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV. | · Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV. |
· Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút). | · Test voltage: 3,5 kV (5 minutes). |
· Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC. | · Maximum conductor temperature for normal operation is 70OC. |
· Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là: | · Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is: |
o 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
o 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2. |
o 140OC with nominal area larger than 300mm2.
o 160OC with nominal area up to and include 300mm2. |
Ruột dẫn-Conductor | Chiều dày cách
điện danh nghĩa |
Đường kính tổng
gần đúng (*)
|
Khối lượng dây
gần đúng (*) |
|||
Tiết diện
danh định |
Kết
cấu |
Đường kính ruột dẫn
gần đúng (*) |
Điện trở DC tối đa
ở 200C |
|||
Nominal
Area |
Structure | Approx. conductor
diameter |
Max. DC resistance at 200C | Nominal thickness of insulation | Approx.
overall diameter |
Approx. mass |
mm2 | N0 /mm | mm | Ω/km | mm | mm | kg/km |
1,0 (E) | 7/0,425 | 1,28 | 18,1 (**) | 0,6 | 2,5 | 14 |
1,5 (E) | 7/0,52 | 1,56 | 12,1 (**) | 0,6 | 2,8 | 20 |
2,5 (E) | 7/0,67 | 2,01 | 7,41 | 0,7 | 3,4 | 32 |
1,0 | 7/0,425 | 1,28 | 18,1 (**) | 0,8 | 2,9 | 17 |
1,5 | 7/0,52 | 1,56 | 12,1 (**) | 0,8 | 3,2 | 23 |
2,5 | 7/0,67 | 2,01 | 7,41 | 0,8 | 3,6 | 33 |
4,0 | 7/0,85 | 2,55 | 4,61 | 1,0 | 4,6 | 53 |
6,0 | 7/1,04 | 3,12 | 3,08 | 1,0 | 5,1 | 74 |
10
10 (CC) |
7/1,35 7/(CC) | 4,05
3,75 |
1,83
1,83 |
1,0
1,0 |
6,1
5,8 |
117
112 |
16 | 7/CC | 4,65 | 1,15 | 1,0 | 6,7 | 165 |
25 | 7/CC | 5,8 | 0,727 | 1,2 | 8,2 | 258 |
35 | 7/CC | 6,85 | 0,524 | 1,2 | 9,3 | 346 |
50 | 19/CC | 8,0 | 0,387 | 1,4 | 10,8 | 472 |
70 | 19/CC | 9,7 | 0,268 | 1,4 | 12,5 | 676 |
95 | 19/CC | 11,3 | 0,193 | 1,6 | 14,5 | 916 |
120 | 19/CC | 12,7 | 0,153 | 1,6 | 15,9 | 1142 |
150 | 19/CC | 14,13 | 0,124 | 1,8 | 17,7 | 1415 |
185 | 19/CC | 15,7 | 0,0991 | 2,0 | 19,7 | 1755 |
240 | 37/CC | 18,03 | 0,0754 | 2,2 | 22,4 | 2304 |
300 | 61/CC | 20,4 | 0,0601 | 2,4 | 25,2 | 2938 |
400 | 61/CC | 23,2 | 0,0470 | 2,6 | 28,4 | 3783 |
500 | 61/CC | 26,2 | 0,0366 | 2,8 | 31,8 | 4805 |
630 | 61/CC | 30,2 | 0,0283 | 2,8 | 35,8 | 6312 |
Chú ý:
CC Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt
(*) Giá trị tham khảo: để phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
(**) Giá trị của CADIVI tốt hơn quy định của tiêu chuẩn AS/NZS
(E): Cáp nối đất có màu cách điện xanh lục/vàng; khi tiết diện > 4 mm2, cáp (E) có kích cỡ tương tự cáp pha
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.