Cáp điện CVV (PVC) Taya
1.Giới thiệu
Cáp CVV Taya ruột đồng cách điện và vỏ bọc bằng PVC
Ứng dụng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, lắp đặt cố định.
2.Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 6612/ IEC 60228
TCVN 6610 – 4 / IEC 60227 – 4
3.Cách nhận biết dây
Cáp hai lõi: Đen, trắng
Cáp ba lõi: Xanh lam, nâu, đen
Cáp bốn lõi: Xanh lục vàng, nâu, đen, xanh lam.
Vỏ bọc : Màu đen
4.Đặc tính kỹ thuật
4.1. Cấu trúc dây
4.2. Đặc tính
Điện áp thử : 2 kV/ 5 phút
Nhiệt độ làm việc lâu dài cho phép của ruột dẫn là 70 ºC.
Nhiệt độ lớn nhất cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160 ºC.
Cáp CVV – 300/500 V – 2 đến 4 lõi
Ruột dẫn – Conductor | Chiều dày cách điện danh định | Chiều dày vỏ danh định | Đường kính tổng gần đúng (*) | Khối lượng dây gần đúng (*) | |||||||||
Tiết diện danh định | Kết cấu | Điện trở DC tối đa ở 20 ºC | Nominal thickness of sheath | Approx. overall diameter | Approx. mass | ||||||||
Nominal Area | Structure | Max. DC resistance at 20 ºC | Nominal thickness of insulation | 2 lõi | 3 lõi | 4 lõi | 2 lõi | 3 lõi | 4 lõi | 2 lõi | 3 lõi | 4 lõi | |
core | core | core | core | core | core | core | core | core | |||||
mm² | No/ mm | Ω/ km | mm | mm | mm | kg/ km | |||||||
1,5 | 7/ 0,52 | 12,1 | 0,7 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 9,2 | 9,7 | 10,4 | 132 | 154 | 180 | |
2,5 | 7/ 0,67 | 7,41 | 0,8 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 10,4 | 11 | 11,9 | 177 | 210 | 251 | |
4 | 7/ 0,85 | 4,61 | 0,8 | 1,2 | 1,2 | 1,4 | 11,6 | 12,3 | 13,7 | 233 | 283 | 353 | |
6 | 7/ 1,04 | 3,08 | 0,8 | 1,2 | 1,4 | 1,4 | 12,8 | 13,8 | 15,4 | 301 | 377 | 474 |