Cáp Multiplex Thịnh Phát
1.Giới thiệu
Cáp Multiplex Thịnh Phát Sử dụng để đi trong thang cáp, máng cáp, ống đi trên hoặc trong tường, mương kín khô trong các nhà xưởng, toà nhà, từ nguồn đến các thiết bị máy móc, trong ống chôn trong đất…
2.Tiêu chuẩn áp dụng
DUPLEX (DuCV)
TCVN 5935
TCVN 5064
IEC 60502-1
TRIPLEX (TrCV)
TCVN 5935
TCVN 5064
IEC 60502-1
3.Cách nhận biết dây
DUPLEX (DuCV)
Bằng màu của cách điện PVC: các lõi đen, xám hoặc theo yêu cầu
TRIPLEX (TrCV)
Bằng màu của cách điện PVC: các lõi đỏ, vàng, xanh hoặc theo yêu cầu
4.Đặc tính kỹ thuật
4.1. Cấu trúc dây
DUPLEX (DuCV)
(1) Ruột dẫn: Sợi đồng cứng xoắn đồng tâm
(2) Cách điện: PVC
TRIPLEX (TrCV)
(1) Ruột dẫn: Sợi đồng cứng xoắn đồng tâm
(2) Cách điện: PVC
4.2. Đặc tính
DUPLEX (DuCV)
Điện áp định mức (Uo/U): 0.6/1kV
Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong vận hành bình thường: 70oC
Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất khi ngắn mạch trong thời gian tối đa 5s:
Đối với tiết diện ruột dẫn > 300 mm2: 1400C
Đối với tiết diện ruột dẫn ≤ 300 mm2: 1600C
Bán kính uốn cong nhỏ nhất: 8 x D (D: đường kính ngoài của cáp)
TRIPLEX (TrCV)
Điện áp định mức (Uo/U): 0.6/1kV
Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong vận hành bình thường: 70oC
Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất khi ngắn mạch trong thời gian tối đa 5s:
Đối với tiết diện ruột dẫn > 300 mm2: 1400C
Đối với tiết diện ruột dẫn ≤ 300 mm2: 1600C
Bán kính uốn cong nhỏ nhất: 8 x D (D: đường kính ngoài của cáp)