Dây cáp đồng (TCCT) Daphaco
A. DÂY CÁP ĐỒNG (TCCT) DAPHACO_CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC (CV – 450/750V & 0,6/1kV)
1.Giới thiệu
Cáp điện lực CV ruột đồng (cấp 2), cách điện PVC, điện áp 450/750V hoặc 0,6/1kV
Dùng trong hệ thống truyền tải và phân phối điện được lắp đặt cố định trong điều kiện được bảo vệ tránh tác động từ môi trường
2.Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 6612/ IEC 60228
AS/NZS 1125
TCVN 6610 – 3/ IEC 60227 – 3
AS/NZS 5000.1
3.Cách nhận biết dây
Màu sắc vỏ bọc cách điện :
Màu xanh, đỏ, trắng, vàng, đen, xanh lục vàng: Đối với cáp có tiết diện đến và bằng 6.0 mm²
Màu đen : Đối với cáp có tiết diện > 6.0 mm²
4.Đặc tính kỹ thuật
4.1. Cấu trúc dây
4.2. Đặc tính
Nhiệt độ làm việc lâu dài cho phép của ruột dẫn là 70 ºC.
Nhiệt độ lớn nhất cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây :160 ºC với tiết diện ≤ 300 mm² và 140 ºC với tiết diện >300 mm²
Đặc tính kỹ thuật dây (cv)
Ruột dẫn – Conductor | Chiều dày cách điện danh định | Đường kính tổng gần đúng (*) | Khối lượng dây gần đúng (*) | Điện áp | Tiêu chuẩn áp dụng | ||
Tiết diện danh định | Kết cấu | Điện trở DC tối đa ở 20 ºC | |||||
Nominal Area | Structure | Max. DC resistance at 20 ºC | Nominal thickness of insulation | Approx. overall diameter | Approx. mass | Rated voltage | Applied standard |
mm² | No/ mm | Ω/ km | mm | mm | kg/ km | 450/ 750V | TCVN 6610 – 3 IEC 60227 – 3 |
1,5 | 7/ 0,52 | 12,1 | 0,7 | 3,0 | 22 | ||
2,5 | 7/ 0,67 | 7,41 | 0,8 | 3,6 | 34 | ||
4 | 7/ 0,85 | 4,61 | 0,8 | 4,2 | 51 | ||
6 | 7/ 1,04 | 3,08 | 0,8 | 4,8 | 73 | ||
10 | 7/ 1,35 | 1,83 | 1,0 | 6,1 | 120 | 450/ 750V (hoặc) 0.6/1kV |
TCVN 6610 – 3 (hoặc) AS/NZS 5000.1 |
16 | 7/ cc | 1,15 | 1,0 | 6,8 | 173 | ||
25 | 7/ cc | 0,727 | 1,2 | 8,4 | 270 | ||
35 | 7/ cc | 0,524 | 1,2 | 9,5 | 365 | ||
50 | 19/ cc | 0,387 | 1,4 | 11,3 | 512 | ||
70 | 19/ cc | 0,268 | 1,4 | 12,8 | 700 | ||
95 | 19/ cc | 0,193 | 1,6 | 15,2 | 978 | ||
120 | 19/ cc | 0,153 | 1,6 | 16,5 | 1189 | ||
150 | 37/ cc | 0,124 | 1,8 | 18,9 | 1495 | ||
185 | 37/ cc | 0,0991 | 2 | 20,8 | 1878 | ||
240 | 37/ cc | 0,0754 | 2,2 | 23,6 | 2465 | ||
300 | 61/ cc | 0,0601 | 2,4 | 26,0 | 3046 | ||
400 | 61/ cc | 0,047 | 2,6 | 30,0 | 4028 |
Chú ý:
CC – Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt
(*) Giá trị tham khảo: để phục vụ cho vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Ngoài ra DAPHACO cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng
B.DÂY CÁP ĐỒNG (TCCT) DAPHACO_CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, GIÁP BĂNG KIM LOẠI, CÁCH ĐIỆN VÀ VỎ PVC (CVV/ DATA & DSTA – 0,6/1kV)
1.Giới thiệu
Cáp CVV/ DATA, CVV/ DSTA – 0.6/1kV – ruột đồng(Cấp 2), cách điện PVC, giáp 2 băng kim loại, vỏ bảo vệ PVC.
Ứng dụng truyển tải và phân phối điện ngầm trong lắp đặt cố định.
2.Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 6612/ IEC 60228
TCVN 5935 – 1 / IEC 60502 – 1
3.Cách nhận biết dây
Cáp hai lõi: Đen, trắng
Cáp ba lõi: Xanh lam, nâu, đen
Cáp bốn lõi: Xanh lục vàng, nâu, đen, xanh lam.
Vỏ bọc : Màu đen
4.Đặc tính kỹ thuật
4.1. Cấu trúc dây
4.2. Đặc tính
Điện áp thử : 3.5kV/ 5 phút
Nhiệt độ làm việc lâu dài cho phép của ruột dẫn là 70 ºC.
Nhiệt độ lớn nhất cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây :160 ºC với tiết diện ≤ 300 mm² và 140 ºC với tiết diện >300 mm²
Cáp cvv/data – 0.6/1kv – 1 lõi
Ruột dẫn – Conductor | Chiều dày cách điện danh định | Chiều dày vỏ danh định | Chiều dày băng nhôm | Đường kính tổng gần đúng (*) | Khối lượng dây gần đúng (*) | ||
Tiết diện danh định | Kết cấu | Điện trở DC tối đa ở 20 oC | |||||
Nominal Area | Structure | Max. DC resistance at 20 ºC | Nominal thickness of insulation | Nominal thickness of sheath | Nominal thickness of aluminum tape | Approx. overall diameter | Approx. mass |
mm² | No/ mm | Ω/ km | mm | mm | mm | mm | kg/ km |
2,5 | 7/ 0,67 | 7,41 | 0,8 | 1,4 | 0,5 | 10,4 | 156 |
4 | 7/ 0,85 | 4,61 | 1 | 1,4 | 0,5 | 11,4 | 195 |
6 | 7/ 1,04 | 3,08 | 1 | 1,4 | 0,5 | 12 | 228 |
10 | 7/ 1,35 | 1,83 | 1 | 1,4 | 0,5 | 13 | 290 |
16 | 7/ cc | 1,15 | 1 | 1,4 | 0,5 | 13,6 | 351 |
25 | 7/ cc | 0,727 | 1,2 | 1,4 | 0,5 | 15,2 | 476 |
35 | 7/ cc | 0,524 | 1,2 | 1,4 | 0,5 | 16,3 | 591 |
50 | 19/ cc | 0,387 | 1,4 | 1,5 | 0,5 | 19 | 809 |
70 | 19/ cc | 0,268 | 1,4 | 1,5 | 0,5 | 20,4 | 1022 |
95 | 19/ cc | 0,193 | 1,6 | 1,6 | 0,5 | 23,4 | 1383 |
120 | 19/ cc | 0,153 | 1,6 | 1,6 | 0,5 | 25 | 1635 |
150 | 37/ cc | 0,124 | 1,8 | 1,7 | 0,5 | 27,5 | 2000 |
185 | 37/ cc | 0,0991 | 2 | 1,8 | 0,5 | 29,6 | 2439 |
240 | 37/ cc | 0,0754 | 2,2 | 1,9 | 0,5 | 32,6 | 3106 |
300 | 61/ cc | 0,0601 | 2,4 | 1,9 | 0,5 | 35,4 | 3779 |
400 | 61/ cc | 0,047 | 2,6 | 2,1 | 0,5 | 40 | 4908 |
Chú ý:
CC – Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt
(*) Giá trị tham khảo: để phục vụ cho vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Ngoài ra DAPHACO cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.