Dây súp mềm, dây đôi cứng Taya
1.Giới thiệu
Dây súp mềm Taya cách điện PVC sử dụng cho các thiết bị điện dân dụng
Sản phẩm được lắp đặt trong điều kiện được bảo vệ, tránh tác động từ môi trường
Luồn trong ống điện chịu lực tại các vị trí như : Cố định trên tường, sàn, trần hoặc âm trong tường, sàn bê tông…
2.Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 6612/ IEC 60228
AS/NZS 1125
AS/NZS 5000.1
3.Cách nhận biết dây
Màu sắc : Xanh, đỏ, trắng, vàng
4.Đặc tính kỹ thuật
4.1. Cấu trúc dây
4.2. Đặc tính
Nhiệt độ làm việc lâu dài cho phép của ruột dẫn là 70 ºC
Nhiệt độ lớn nhất cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160 ºC
Đặc tính kỹ thuật dây súp mềm Taya(vcmd) 0.6/1kv
Ruột dẫn – Conductor | Chiều dày cách điện danh định | Đường kính tổng gần đúng (*) | Khối lượng dây gần đúng (*) | ||
Tiết diện danh định | Kết cấu | Điện trở DC tối đa ở 20 ºC | |||
Nominal Area | Structure | Max. DC resistance at 20 ºC | Nominal thickness of insulation | Approx. mass | Approx. mass |
mm² | No/ mm | Ω/ km | mm | mm | kg/ km |
2 x 0,5 | 2 x 16/ 0,20 | 39,0 | 0,8 | 2,6 x 5,2 | 23 |
2 x 0,75 | 2 x 24/ 0,20 | 26,0 | 0,8 | 2,8 x 5,6 | 29 |
2 x 1,0 | 2 x 32/ 0,20 | 19,5 | 0,8 | 3,0 x 6,0 | 35 |
2 x 1,5 | 2 x 30/ 0,25 | 13,3 | 0,8 | 3,2 x 6,4 | 45 |
2 x 2,5 | 2 x 50/ 0,25 | 7,98 | 0,8 | 3,8 x 7,6 | 68 |