Cáp điện CXV (XLPE) Taya
Cáp điện CXV (XLPE) Taya: chiết khấu 20%
Mua với số lượng lớn xin liên hệ Hotline 19006714 để có giá tốt hơn
1.Giới thiệu
Cáp CXV (XLPE) Taya 1 đến 4 lõi ruột đồng (Cấp 2), cách điện XLPE, vỏ bọc bằng PVC, điện áp 0,6/1kV.
Ứng dụng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, lắp đặt cố định
2.Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 6612/ IEC 60228
TCVN 5935 -1/ IEC 60502 – 1
3.Cách nhận biết dây
Cáp 1 lõi : Màu tự nhiên
Cáp nhiều lõi : Màu tự nhiên, băng màu xanh, đỏ, vàng…
Vỏ bảo vệ : màu đen
4.Đặc tính kỹ thuật
4.1. Cấu trúc dây
4.2. Đặc tính
Điện áp thử : 3.5kV/ 5 phút
Nhiệt độ làm việc lâu dài cho phép của ruột dẫn là 90 ºC.
Nhiệt độ lớn nhất cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây: 250 ºC
Cáp CXV-0.6/1kV- 1 đến 4 lõi
Ruột dẫn – Conductor | Chiều dày cách điện danh định | Chiều dày vỏ danh định | Đường kính tổng gần đúng (*) | Khối lượng dây gần đúng (*) | |||||||||||
Tiết diện danh định | Kết cấu | Điện trở DC tối đa ở 20 ºC | Nominal thickness of sheath | Approx. overall diameter | Approx. mass | ||||||||||
Nominal Area | Structure | Max. DC resistance at 20 ºC | Nominal thickness of insulation | 1 lõi | 2 lõi | 3 lõi | 4 lõi | 1 lõi | 2 lõi | 3 lõi | 4 lõi | 1 lõi | 2 lõi | 3 lõi | 4 lõi |
mm² | Nº/ mm | Ω/ km | mm | mm | mm | Kg/ km | |||||||||
1,5 | 7/ 0,52 | 12,1 | 0,7 | 1,4 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 5,8 | 9,6 | 10,0 | 11,0 | 50 | 131 | 147 | 179 |
2,5 | 7/ 0,67 | 7,41 | 0,7 | 1,4 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 6,2 | 10,4 | 11,0 | 11,8 | 62 | 164 | 193 | 227 |
4 | 7/ 0,85 | 4,61 | 0,7 | 1,4 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 6,8 | 11,6 | 12,2 | 13,3 | 82 | 218 | 258 | 313 |
6 | 7/ 1,04 | 3,08 | 0,7 | 1,4 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 7,3 | 12,6 | 13,3 | 14,5 | 104 | 276 | 334 | 409 |
10 | 7/ 1,35 | 1,83 | 0,7 | 1,4 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 8,3 | 15,4 | 16,3 | 17,7 | 152 | 380 | 483 | 607 |
16 | 7/ cc | 1,15 | 0,7 | 1,4 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 9,0 | 16,8 | 17,8 | 19,4 | 208 | 501 | 659 | 833 |
25 | 7/ cc | 0,727 | 0,9 | 1,4 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 10,6 | 20,0 | 21,2 | 23,3 | 308 | 737 | 977 | 1252 |
35 | 7/ cc | 0,524 | 0,9 | 1,4 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 11,7 | 22,2 | 23,6 | 26,0 | 406 | 955 | 1292 | 1663 |
50 | 19/ cc | 0,387 | 1,0 | 1,4 | 1,8 | 1,8 | 1,9 | 13,2 | 25,2 | 27,0 | 29,8 | 547 | 1279 | 1742 | 2266 |
70 | 19/ cc | 0,268 | 1,1 | 1,4 | 1,8 | 1,9 | 2,0 | 15,0 | 29,0 | 31,0 | 34,3 | 746 | 1741 | 2383 | 3100 |
95 | 19/ cc | 0,193 | 1,1 | 1,5 | 2,0 | 2,0 | 2,1 | 17,0 | 32,8 | 35,2 | 39,2 | 1014 | 2336 | 3233 | 4238 |
120 | 19/ cc | 0,153 | 1,2 | 1,5 | 2,1 | 2,1 | 2,3 | 18,5 | 36,0 | 38,7 | 43,2 | 1231 | 2843 | 3945 | 5188 |
150 | 37/ cc | 0,124 | 1,4 | 1,6 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 21,2 | 41,6 | 44,7 | 49,5 | 1552 | 3615 | 4990 | 6533 |
185 | 37/ cc | 0,0991 | 1,6 | 1,6 | 2,3 | 2,4 | 2,6 | 23,0 | 45,4 | 48,8 | 54,3 | 1927 | 4484 | 6213 | 8152 |
240 | 37/ cc | 0,0754 | 1,7 | 1,7 | 2,5 | 2,6 | 2,8 | 25,8 | 51,2 | 55,0 | 61,2 | 2510 | 5829 | 8101 | 10629 |
300 | 61/ cc | 0,0601 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 28,5 | 3110 | ||||||||
400 | 61/ cc | 0,047 | 2,0 | 1,9 | 1,8 | 32,3 | 4070 |