Cáp điều khiển, điện kế Cadivi
A.CÁP ĐIỆN KẾ CADIVI
1.Giới thiệu
Cáp điện kế Cadivi DK-CVV 0,6/1 kV được dùng để truyền điện vào đồng hồ đo điện, tần số 50 Hz, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định
2.Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 5935-1/ IEC 60502-1
TCVN 6612/ IEC 60228
3.Cách nhận biết dây
Bằng màu cách điện hoặc vạch màu:
Đỏ – vàng – xanh – đen
Hoặc theo yêu cầu khách hàng
4.Đặc tính kỹ thuật
4.1. Cấu trúc dây
4.2. Đặc tính
Cáp dk-cvv – 2 đến 4 lõi cores
Ruột dẫn-Conductor | Chiều dày
cách điện danh định
|
Chiều dày vỏ danh định
Nominal thickness of sheath |
Đường kính tổng
gần đúng (*) Approx. overall diameter |
Khối lượng cáp
gần đúng (*) Approx. mass |
|||||||||
Tiết diện
danh định |
Kết cấu | Đường kính ruột dẫn
gần đúng (*) |
Điện trở DC tối đa ở 200C | ||||||||||
Nominal
area |
Structure | Approx. conductor
diameter |
Max. DC resistance at 200C | Nominal thickness of insulation | 2
Lõi |
3
Lõi |
4
Lõi |
2
Lõi |
3
Lõi |
4
Lõi |
2
Lõi |
3
Lõi |
4
Lõi |
core | core | core | core | core | core | core | core | core | |||||
mm2 | N0 /mm | mm | Ω/km | mm | mm | mm | kg/km | ||||||
4 | 7/0,85 | 2,55 | 4,61 | 1,0 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 14,5 | 15,2 | 16,4 | 315 | 366 | 437 |
6 | 7/1,04 | 3,12 | 3,08 | 1,0 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 15,6 | 16,5 | 17,8 | 386 | 456 | 552 |
7 | 7/1,13 | 3,39 | 2,61 | 1,0 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 16,2 | 17,0 | 18,4 | 424 | 504 | 612 |
8 | 7/1,20 | 3,60 | 2,31 | 1,0 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 16,6 | 17,5 | 19,0 | 454 | 542 | 661 |
10 | 7/1,35 | 4,05 | 1,83 | 1,0 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 17,5 | 18,5 | 20,0 | 523 | 631 | 774 |
11 | 7/1,40 | 4,20 | 1,71 | 1,0 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 17,8 | 18,8 | 20,4 | 547 | 662 | 813 |
14 | 7/1,60 | 4,80 | 1,33 | 1,0 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 19,0 | 20,1 | 21,9 | 651 | 796 | 984 |
16 | 7/1,70 | 5,10 | 1,15 | 1,0 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 18,8 | 19,9 | 21,8 | 558 | 737 | 938 |
22 | 7/2,00 | 6,00 | 0,840 | 1,2 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 21,4 | 22,7 | 24,9 | 737 | 983 | 1259 |
25 | 7/2,14 | 6,42 | 0,727 | 1,2 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 22,2 | 23,7 | 25,9 | 815 | 1093 | 1402 |
35 | 7/2,52 | 7,56 | 0,524 | 1,2 | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 24,5 | 26,1 | 28,7 | 1049 | 1422 | 1834 |
38 | 7/2,60 | 7,80 | 0,497 | 1,2 | 1,8 | 1,8 | 1,9 | 25,0 | 26,6 | 29,5 | 1102 | 1497 | 1946 |
50 | 19/1,78 | 8,90 | 0,387 | 1,4 | 1,8 | 1,9 | 2,0 | 28,0 | 30,1 | 33,3 | 1371 | 1883 | 2450 |
Chú ý:
(*) Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng
Cáp dk-cvv – 3 pha + 1 trung tính
Tiết diện danh định
|
Lõi pha – Phase conductor | Lõi trung tính – Neutral conductor | Chiều dày vỏ danh định | Đường kính tổng
gần đúng (*)
|
Khối lượng cáp gần đúng (*)
|
||||||||
Tiết diện
danh định |
Kết
cấu |
Đường kính ruột dẫn
gần đúng (*) |
Chiều dày
cách điện danh định |
Điện trở
DC tối đa ở 200C |
Tiết diện
danh định |
Kết
cấu |
Đường kính ruột dẫn
gần đúng (*) |
Chiều dày
cách điện danh định |
Điện trở
DC tối đa ở 200C |
||||
Nominal
Area |
Nominal
area |
Structure | Approx. conductor
diameter |
Nominal thickness of insulation | Max. DC resistance at 200C | Nominal
Area |
Structure | Approx. conductor
diameter |
Nominal thickness of insulation | Max. DC resistance at 200C | Nominal thickness
of sheath |
Approx. overall diameter | Approx. mass |
mm2 | N0/mm | mm | mm | Ω/km | mm2 | N0/mm | mm | mm | Ω/km | mm | mm | kg/km | |
3×6 + 1×4 | 6 | 7/1,04 | 3,12 | 1,0 | 3,08 | 4 | 7/0,85 | 2,55 | 1,0 | 4,61 | 1,8 | 17,4 | 523 |
3×8 + 1×6 | 8 | 7/1,20 | 3,60 | 1,0 | 2,31 | 6 | 7/1,04 | 3,12 | 1,0 | 3,08 | 1,8 | 18,7 | 634 |
3×10 + 1×6 | 10 | 7/1,35 | 4,05 | 1,0 | 1,83 | 6 | 7/1,04 | 3,12 | 1,0 | 3,08 | 1,8 | 19,5 | 718 |
3×11 + 1×6 | 11 | 7/1,40 | 4,20 | 1,0 | 1,71 | 6 | 7/1,04 | 3,12 | 1,0 | 3,08 | 1,8 | 19,8 | 748 |
3×14 + 1×8 | 14 | 7/1,60 | 4,80 | 1,0 | 1,33 | 8 | 7/1,20 | 3,60 | 1,0 | 2,31 | 1,8 | 21,1 | 903 |
3×16 + 1×8 | 16 | 7/1,70 | 5,10 | 1,0 | 1,15 | 8 | 7/1,20 | 3,60 | 1,0 | 2,31 | 1,8 | 21,7 | 972 |
3×16 + 1×10 | 16 | 7/1,70 | 5,10 | 1,0 | 1,15 | 10 | 7/1,35 | 4,05 | 1,0 | 1,83 | 1,8 | 21,9 | 1000 |
3×22 + 1×11 | 22 | 7/2,00 | 6,00 | 1,2 | 0,840 | 11 | 7/1,40 | 4,20 | 1,0 | 1,71 | 1,8 | 24,4 | 1279 |
3×22 + 1×16 | 22 | 7/2,00 | 6,00 | 1,2 | 0,840 | 16 | 7/1,70 | 5,10 | 1,0 | 1,15 | 1,8 | 24,1 | 1177 |
3×25 + 1×14 | 25 | 7/2,14 | 6,42 | 1,2 | 0,727 | 14 | 7/1,60 | 4,80 | 1,0 | 1,33 | 1,8 | 24,7 | 1263 |
3×25 + 1×16 | 25 | 7/2,14 | 6,42 | 1,2 | 0,727 | 16 | 7/1,70 | 5,10 | 1,0 | 1,15 | 1,8 | 24,9 | 1285 |
3×35 + 1×22 | 35 | 7/2,52 | 7,56 | 1,2 | 0,524 | 22 | 7/2,00 | 6,00 | 1,2 | 0,840 | 1,8 | 27,8 | 1689 |
3×38 + 1×22 | 38 | 7/2,60 | 7,80 | 1,2 | 0,497 | 22 | 7/2,00 | 6,00 | 1,2 | 0,840 | 1,9 | 28,4 | 1775 |
3×50 + 1×25 | 50 | 19/1,78 | 8,90 | 1,4 | 0,387 | 25 | 7/2,14 | 6,42 | 1,2 | 0,727 | 1,9 | 31,4 | 2176 |
3×50 + 1×35 | 50 | 19/1,78 | 8,90 | 1,4 | 0,387 | 35 | 7/2,52 | 7,56 | 1,2 | 0,524 | 1,9 | 32,1 | 2286 |
Chú ý:
(*) Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng
B. CÁP ĐIỀU KHIỂN CADIVI
1.Giới thiệu
Cáp điều khiển Cadivi không màn chắn chống nhiễu DVV sử dụng cho mạch điều khiển, cấp điện áp 0,6/1 kV, tần số 50Hz, lắp đặt cố định.
2.Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
TCVN 6612 / IEC 60228
Hoặc JIS C 3401-1992
3.Cách nhận biết dây
Bằng màu cách điện hoặc bằng số trên cách điện.
Số lõi cáp: 2, 3, 4, 5, 7, 8, 10, 12, 14, 16, 19, 24, 27, 30, 33, 37.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng
4.Đặc tính kỹ thuật
4.1. Cấu trúc dây
4.2. Đặc tính
- Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
- Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160oC.
Ruột dẫn – Conductor | Chiều dày cách điện danh định | Điện trở DC tối đa ở 200C | ||
Tiết diện danh định | Kết cấu | Đường kính ruột dẫn gần đúng(*) | ||
Nominal area | Structure | Approx.conductor diameter | Nominal thickness of insulation | Max.DC resistance at 200C |
mm2 | N0/mm | mm | mm | Ω/km |
0,5 | 1/0,8 | 0,80 | 0,8 | 36,0 |
0,75 | 1/0,97 | 0,97 | 0,8 | 24,5 |
1 | 7/0,425 | 1,275 | 0,8 | 18,1 |
1,25 | 7/0,45 | 1,35 | 0,8 | 16,7 |
1,5 | 7/0,52 | 1,56 | 0,8 | 12,1 |
2 | 7/0,60 | 1,80 | 0,8 | 9,43 |
2,5 | 7/0,67 | 2,01 | 0,8 | 7,41 |
3 | 7/0,75 | 2,25 | 1,0 | 6,18 |
3,5 | 7/0,80 | 2,40 | 1,0 | 5,30 |
4 | 7/0,85 | 2,55 | 1,0 | 4,61 |
5,5 | 7/1,00 | 3,00 | 1,0 | 3,40 |
6 | 7/1,04 | 3,12 | 1,0 | 3,08 |
8 | 7/1,20 | 3,60 | 1,0 | 2,31 |
10 | 7/1,35 | 4,05 | 1,0 | 1,83 |
11 | 7/1,40 | 4,20 | 1,0 | 1,71 |
14 | 7/1,60 | 4,80 | 1,0 | 1,33 |
16 | 7/1,70 | 5,10 | 1,0 | 1,15 |
Chú ý:
(*) Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng
Tiết diện danh định
Nominal area |
2 lõi – 2 cores | 3 lõi – 3cores | ||||
Chiều dày vỏ danh định
Nominal thickness of sheath |
Đường kính tổng gần đúng (*)
Approx.overall diameter |
Khối lượng cáp gần đúng (*)
Approx.mass |
Chiều dày vỏ danh định
Nominal thickness of sheath |
Đường kính tổnggần đúng (*)
Approx.overall diameter |
Khối lượng cáp gần đúng (*)
Approx.mass |
|
mm2 | mm | mm | kg/km | mm | mm | kg/km |
0,5 | 1,5 | 8,0 | 68 | 1,5 | 8,4 | 81 |
0,75 | 1,5 | 8,3 | 77 | 1,5 | 8,8 | 92 |
1 | 1,5 | 9,0 | 89 | 1,5 | 9,4 | 109 |
1,25 | 1,5 | 9,1 | 93 | 1,5 | 9,6 | 114 |
1,5 | 1,5 | 9,5 | 105 | 1,5 | 10,0 | 130 |
2 | 1,5 | 10,0 | 120 | 1,5 | 10,5 | 151 |
2,5 | 1,5 | 10,4 | 134 | 1,5 | 11,0 | 171 |
3 | 1,5 | 11,7 | 166 | 1,5 | 12,4 | 213 |
3,5 | 1,5 | 12,0 | 178 | 1,5 | 12,7 | 230 |
4 | 1,5 | 12,3 | 190 | 1,5 | 13,0 | 247 |
5,5 | 1,5 | 13,2 | 231 | 1,5 | 14,0 | 304 |
6 | 1,5 | 13,4 | 242 | 1,5 | 14,3 | 321 |
8 | 1,5 | 14,4 | 292 | 1,5 | 15,3 | 391 |
10 | 1,5 | 15,3 | 344 | 1,5 | 16,3 | 464 |
11 | 1,5 | 15,6 | 362 | 1,5 | 16,6 | 490 |
14 | 1,5 | 16,8 | 440 | 1,5 | 17,9 | 602 |
16 | 1,5 | 17,4 | 482 | 1,5 | 18,5 | 663 |
Chú ý:
(*) Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
Tiết diện danh định
Nominal area |
4 lõi – 4 cores | 5 lõi – 5 cores | ||||
Chiều dày vỏ danh định
Nominal thickness of sheath |
Đường kính tổng gần đúng (*)
Approx.overall diameter |
Khối lượng cáp gần đúng (*)
Approx.mass |
Chiều dày vỏ danh định
Nominal thickness of sheath |
Đường kính tổng gần đúng (*)
Approx.overall diameter |
Khối lượng cáp gần đúng (*)
Approx.mass |
|
mm2 | mm | mm | kg/km | mm | mm | kg/km |
0,5 | 1,5 | 9,0 | 96 | 1,5 | 9,7 | 111 |
0,75 | 1,5 | 9,4 | 111 | 1,5 | 10,1 | 128 |
1 | 1,5 | 10,2 | 132 | 1,5 | 11,0 | 153 |
1,25 | 1,5 | 10,3 | 139 | 1,5 | 11,2 | 161 |
1,5 | 1,5 | 10,8 | 160 | 1,5 | 11,7 | 187 |
2 | 1,5 | 11,4 | 186 | 1,5 | 12,4 | 219 |
2,5 | 1,5 | 11,9 | 212 | 1,5 | 12,9 | 250 |
3 | 1,5 | 13,5 | 266 | 1,5 | 14,7 | 315 |
3,5 | 1,5 | 13,8 | 288 | 1,5 | 15,1 | 342 |
4 | 1,5 | 14,2 | 311 | 1,5 | 15,5 | 370 |
5,5 | 1,5 | 15,3 | 385 | 1,5 | 16,7 | 461 |
6 | 1,5 | 15,6 | 406 | 1,5 | 17,0 | 487 |
8 | 1,5 | 16,8 | 499 | 1,5 | 18,3 | 600 |
10 | 1,5 | 17,8 | 595 | 1,6 | 19,7 | 727 |
11 | 1,5 | 18,2 | 629 | 1,6 | 20,1 | 769 |
14 | 1,6 | 19,9 | 785 | 1,6 | 21,8 | 951 |
16 | 1,6 | 20,6 | 866 | 1,7 | 22,8 | 1060 |
Chú ý:
(*) Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
Tiết diện danh định
Nominal area |
7 lõi – 7 cores | 8 lõi – 8 cores | ||||
Chiều dày vỏ danh định
Nominal thickness of sheath |
Đường kính tổng gần đúng (*)
Approx.overall diameter |
Khối lượng cáp gần đúng (*)
Approx.mass |
Chiều dày vỏ danh định
Nominal thickness of sheath |
Đường kính tổng gần đúng (*)
Approx.overall diameter |
Khối lượng cáp gần đúng (*)
Approx.mass |
|
mm2 | mm | mm | kg/km | mm | mm | kg/km |
0,5 | 1,5 | 10,4 | 135 | 1,5 | 11,2 | 156 |
0,75 | 1,5 | 10,9 | 158 | 1,5 | 11,8 | 183 |
1 | 1,5 | 11,8 | 191 | 1,5 | 12,8 | 222 |
1,25 | 1,5 | 12,1 | 203 | 1,5 | 13,1 | 235 |
1,5 | 1,5 | 12,7 | 237 | 1,5 | 13,8 | 275 |
2 | 1,5 | 13,4 | 280 | 1,5 | 14,6 | 326 |
2,5 | 1,5 | 14,0 | 322 | 1,5 | 15,3 | 375 |
3 | 1,5 | 16,0 | 409 | 1,5 | 17,4 | 478 |
3,5 | 1,5 | 16,4 | 445 | 1,5 | 17,9 | 520 |
4 | 1,5 | 16,9 | 482 | 1,5 | 18,4 | 564 |
5,5 | 1,5 | 18,2 | 606 | 1,6 | 20,2 | 718 |
6 | 1,5 | 18,6 | 642 | 1,6 | 20,6 | 760 |
8 | 1,6 | 20,2 | 806 | 1,7 | 22,4 | 951 |
10 | 1,6 | 21,6 | 968 | 1,7 | 23,9 | 1142 |
11 | 1,7 | 22,2 | 1036 | 1,7 | 24,4 | 1209 |
14 | 1,7 | 24,0 | 1285 | – | – | – |
16 | 1,8 | 25,1 | 1432 | – | – | – |
Chú ý:
(*) Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng