
Cáp chậm cháy Cadivi
1.Giới thiệu
Cáp chậm cháy Cadivi CE/FRT-LSHF – 450/750 V bao gồm ruột dẫn đồng, cách điện Polyolefin liên kết ngang (XLPO), được thiết kế để hạn chế sự lan truyền của ngọn lửa khi bị ảnh hưởng bởi hỏa hoạn.
Cáp chậm cháy sử dụng phù hợp trong các công trình công cộng, hệ thống điện dự phòng, hệ thống khẩn cấp, hệ thống báo cháy, hệ thống phun nước chữa cháy, hệ thống báo khói và hút khói, hệ thống đèn thoát hiểm… cấp điện áp đến 450/750 V, lắp đặt cố định.
2.Tiêu chuẩn áp dụng
BS 7211.
BS EN 50525-3-41.
TCVN 6612 / IEC 60228.
IEC 60332-3-22, 24.
IEC 60754-1, 2; IEC 61034-2
3.Cách nhận biết dây
Bằng màu cách điện : Màu đỏ – vàng – xanh dương – đen – vàng/xanh lá.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
4.Đặc tính kỹ thuật
4.1. Cấu trúc dây
4.2. Đặc tính
- Cấp điện áp U0/U: 450/750 V.
- Điện áp thử đến: 2,5 kV (15 phút).
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 900
- Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 2500
- Cáp chậm cháy có đặc điểm giảm thiếu sự lan truyền của ngọn lửa.
- Cáp phát sinh ít khói, không phát sinh khí độc trong quá trình cháy
- Cáp có khả năng tự tắt sau khi loại bỏ nguồn lửa.
- Bán kính uốn cong nhỏ nhất: 8 x D (D: đường kính ngoài của cáp).
- Ứng suất kéo tối đa: 50 N/mm2
Ruột dẫn-Conductor |
Chiều dày
cách điện danh nghĩa |
Đường kính tổng
gần đúng (*) |
Khối lượng cáp
gần đúng (*) |
|||
Tiết diện
danh nghĩa |
Kết cấu | Đường kính ruột dẫn
gần đúng (*) |
Điện trở DC tối đa
ở 200C |
|||
Nomnal
Area |
Structure | Approx. conductor
diameter |
Max. DC resistance at 200c | Nominal thickness of insulation | Approx.
overall diameter |
Approx. mass |
mm2 | N0 /mm | mm | Ω/km | mm | mm | kg/km |
1,5 | 7/0,52 | 1,56 | 12,10 | 0,7 | 3,0 | 22 |
2,5 | 7/0,67 | 2,01 | 7,41 | 0,8 | 3,6 | 34 |
4 | 7/0,85 | 2,55 | 4,61 | 0,8 | 4,2 | 50 |
6 | 7/1,04 | 3,12 | 3,08 | 0,8 | 4,7 | 70 |
10 | 7/1,35 | 4,05 | 1,83 | 1,0 | 6,1 | 117 |
16 | CC | 4,7 | 1,15 | 1,0 | 6,7 | 165 |
25 | CC | 5,8 | 0,727 | 1,2 | 8,2 | 259 |
35 | CC | 6,9 | 0,524 | 1,2 | 9,3 | 347 |
50 | CC | 8,0 | 0,387 | 1,4 | 10,8 | 472 |
70 | CC | 9,7 | 0,268 | 1,4 | 12,5 | 676 |
95 | CC | 11,3 | 0,193 | 1,6 | 14,5 | 916 |
120 | CC | 12,7 | 0,153 | 1,6 | 15,9 | 1142 |
150 | CC | 14,2 | 0,124 | 1,8 | 17,7 | 1415 |
185 | CC | 15,7 | 0,0991 | 2,0 | 19,7 | 1755 |
240 | CC | 18,1 | 0,0754 | 2,2 | 22,4 | 2304 |
Chú ý:
CC : Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt
(*) : Giá trị tham khảo
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.