Dây điện trần (ACSR) Cadivi: chiết khấu tới 34%
Dây điện trần (ACSR) Cadivi: chiết khấu tới 34%
Mua với số lượng lớn xin liên hệ Hotline 19006714 để có giá tốt hơn
A. DÂY TRẦN NHÔM LÕI THÉP CADIVI
1.Giới thiệu
Dây điện trần nhôm lõi thép – ACSR (As, AC) Cadivi sử dụng cho đường dây tải điện trên không.
Tại các vùng biển hay các miền không khí có tính ăn mòn kim loại cao, dây nhôm lõi thép trần được tra mỡ trung tính chịu nhiệt có nhiệt độ chảy nhỏ giọt không thấp hơn 1200C.
2.Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 5064 – 1994; TCVN 5064 : 1994/SĐ 1 : 1995
TCVN 6483/IEC 61089
ASTM B232
DIN 48204
3.Cách nhận biết dây
4.Đặc tính kỹ thuật
4.1. Cấu trúc dây
4.2. Đặc tính
Đặc tính kỹ thuật dây ACSR theo TCVN 5064
Mặt cắt
danh định |
Kết cấu
Structure |
Đường kính tổng gần đúng (*) | Điện trở DC
tối đa ở 20°C |
Khối lượng dây gần đúng không kể mỡ (*) | Khối lượng mỡ gần đúng (*)
Approx. grease mass |
Lực kéo đứt nhỏ nhất | ||||
Nominal area | Phần nhôm
Al |
Phần thép
St |
Overall diameter | Max. DC resistance at 20°C | Approx. mass except grease | Lz | Mz | Hz | ACKP | Minimum breaking load
|
mm2 | N0 /mm | mm | Ω/km | kg/km | kg/km | N | ||||
10/1,8 | 6/1,50 | 1/1,50 | 4,5 | 2,7046 | 43 | – | – | 2,2 | 0,5 | 4089 |
16/2,7 | 6/1,85 | 1/1,85 | 5,6 | 1,7818 | 65 | – | – | 3,3 | 0,7 | 6220 |
25/4 | 6/2,30 | 1/2,30 | 6,9 | 1,1521 | 100 | – | – | 5,1 | 1,1 | 9296 |
35/6 | 6/2,80 | 1/2,80 | 8,4 | 0,7774 | 149 | – | – | 7,5 | 1,6 | 13524 |
50/8 | 6/3,20 | 1/3,20 | 9,6 | 0,5951 | 195 | – | – | 9,8 | 2,2 | 17112 |
70/11 | 6/3,80 | 1/3,80 | 11,4 | 0,4218 | 274 | – | – | 13,8 | 3,0 | 24130 |
70/72 | 18/2,20 | 19/2,20 | 15,4 | 0,4194 | 755 | 13,9 | 13,9 | 27,8 | 19,2 | 96826 |
95/16 | 6/4,50 | 1/4,50 | 13,5 | 0,3007 | 384 | – | – | 19,4 | 4,3 | 33369 |
95/141 | 24/2,20 | 37/2,20 | 19,8 | 0,3146 | 1357 | 27,8 | 27,8 | 46,3 | 30,7 | 180775 |
120/19 | 26/2,40 | 7/1,85 | 15,2 | 0,2440 | 471 | 3,3 | 12,2 | 26,7 | 17,5 | 41521 |
120/27 | 30/2,20 | 7/2,20 | 15,4 | 0,2531 | 523 | 4,6 | 13,9 | 27,8 | 19,2 | 49465 |
150/19 | 24/2,80 | 7/1,85 | 16,8 | 0,2046 | 554 | 3,3 | 14,3 | 32,7 | 20,8 | 46307 |
150/24 | 26/2,70 | 7/2,10 | 17,1 | 0,2039 | 600 | 4,2 | 15,8 | 34,4 | 22,6 | 52279 |
150/34 | 30/2,50 | 7/2,50 | 17,5 | 0,2061 | 675 | 6,0 | 17,9 | 35,9 | 24,7 | 62643 |
185/24 | 24/3,15 | 7/2,10 | 18,9 | 0,1540 | 705 | 4,2 | 18,5 | 42,2 | 26,9 | 58075 |
185/29 | 26/2,98 | 7/2,30 | 18,8 | 0,1591 | 727 | 5,1 | 18,9 | 41,3 | 27,0 | 62055 |
185/43 | 30/2,80 | 7/2,80 | 19,6 | 0,1559 | 847 | 7,5 | 22,5 | 45,0 | 31,0 | 77767 |
185/128 | 54/2,10 | 37/2,10 | 23,1 | 0,1543 | 1525 | 25,3 | 42,2 | 63,3 | 51,2 | 183816 |
240/32 | 24/3,60 | 7/2,40 | 21,6 | 0,1182 | 920 | 5,5 | 24,1 | 55,1 | 35,1 | 75050 |
240/39 | 26/3,40 | 7/2,65 | 21,6 | 0,1222 | 952 | 6,7 | 25,3 | 54,9 | 36,1 | 80895 |
240/56 | 30/3,20 | 7/3,20 | 22,4 | 0,1197 | 1106 | 9,8 | 29,4 | 58,8 | 40,5 | 98253 |
300/39 | 24/4,00 | 7/2,65 | 24,0 | 0,0958 | 1132 | 6,7 | 29,3 | 67,2 | 42,7 | 90574 |
300/48 | 26/3,80 | 7/2,95 | 24,1 | 0,0978 | 1187 | 8,3 | 31,2 | 67,9 | 44,6 | 100623 |
300/66 | 30/3,50 | 19/2,10 | 24,5 | 0,1000 | 1312 | 11,7 | 36,1 | 71,2 | 49,4 | 117520 |
300/67 | 30/3,50 | 7/3,50 | 24,5 | 0,1000 | 1323 | 11,7 | 35,2 | 70,3 | 48,5 | 126270 |
300/204 | 54/2,65 | 37/2,65 | 29,2 | 0,0968 | 2428 | 40,3 | 67,2 | 100,8 | 81,5 | 284579 |
330/30 | 48/2,98 | 7/2,30 | 24,8 | 0,0861 | 1151 | 5,1 | 41,3 | 72,1 | 53,6 | 88848 |
330/43 | 54/2,80 | 7/2,80 | 25,2 | 0,0869 | 1255 | 7,5 | 45,0 | 75,0 | 57,3 | 103784 |
400/18 | 42/3,40 | 7/1,85 | 26,0 | 0,0758 | 1199 | 3,3 | 42,3 | 78,4 | 56,4 | 85600 |
400/22 | 76/2,57 | 7/2,00 | 26,6 | 0,0733 | 1260 | 3,8 | 54,4 | 83,9 | 66,9 | 95115 |
400/51 | 54/3,05 | 7/3,05 | 27,5 | 0,0733 | 1490 | 8,9 | 53,4 | 89,0 | 68,0 | 120481 |
400/64 | 26/4,37 | 7/3,40 | 27,7 | 0,0741 | 1571 | 11,1 | 41,5 | 90,3 | 59,3 | 129183 |
400/93 | 30/4,15 | 19/2,50 | 29,1 | 0,0711 | 1850 | 17,9 | 51,3 | 101,1 | 70,2 | 173715 |
Chú ý:
(*) Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
B. DÂY ĐỒNG TRẦN XOẮN – C CADIVI
1.Giới thiệu
Dây đồng trần xoắn – C Cadivi sử dụng cho đường dây tải điện trên không, dây chống sét, tiếp đất…
2.Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 5064 – 1994; TCVN 5064 : 1994/SĐ 1 : 1995
3.Cách nhận biết dây
4.Đặc tính kỹ thuật
4.1. Cấu trúc dây
4.2. Đặc tính
Tiết diện
danh định |
Kết cấu | Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) | Điện trở DC
tối đa ở 20°C |
Khối lượng dây gần đúng (*) | Lực kéo đứt nhỏ nhất |
Nominal area | Structure | Approx. conductor diameter | Max. DC resistance at 20°C | Approx. mass | Minimum breaking load
|
mm2 | N0 /mm | mm | Ω/km | kg/km | N |
10 | 7/1,35 | 4,05 | 1,8197 | 90 | 3758 |
16 | 7/1,70 | 5,10 | 1,1573 | 143 | 6031 |
25 | 7/2,13 | 6,39 | 0,7336 | 224 | 9463 |
35 | 7/2,51 | 7,53 | 0,5238 | 311 | 13141 |
50 | 7/3,00 | 9,00 | 0,3688 | 444 | 17455 |
70 | 19/2,13 | 10,65 | 0,2723 | 611 | 27115 |
95 | 19/2,51 | 12,55 | 0,1944 | 849 | 37637 |
120 | 19/2,80 | 14,00 | 0,1560 | 1056 | 46845 |
150 | 19/3,15 | 15,75 | 0,1238 | 1337 | 55151 |
185 | 37/2,51 | 17,57 | 0,1001 | 1657 | 73303 |
240 | 37/2,84 | 19,88 | 0,0789 | 2121 | 93837 |
300 | 37/3,15 | 22,05 | 0,0637 | 2610 | 107422 |
400 | 37/3,66 | 25,62 | 0,0471 | 3523 | 144988 |
Chú ý:
(*) Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng