Cáp vặn xoắn (L-ABC) Cadivi

Danh mục: Cáp vặn xoắn (L-ABC) Cadivi, Dây cáp điện & Thiết bị điện, Dây cáp điện Cadivi

 

1.Giới thiệu

Cáp vặn xoắn hạ thế ruột nhôm LV-ABC  Cadivi  0,6/1kV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện treo trên không, cấp điện áp 0,6/1 kV

2.Tiêu chuẩn áp dụng

TCVN 6447 / AS 3560.1

3.Cách nhận biết dây

Bằng gân nổi và số trên nền cách điện màu đen

Hoặc theo yêu cầu khách hàng

4.Đặc tính kỹ thuật

4.1. Cấu trúc dây

4.2. Đặc tính

Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.

Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 80 OC.

Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250 0C.

Kiểu: toàn bộ cáp chịu lực căng đỡ, các pha và trung tính có kích thước bằng nhau.

Cách điện: XLPE màu đen (có pha Masterbatch, hàm lượng carbon ≥ 2 %) kháng tia UV, với ứng suất kéo tối đa để có thể truyền qua phần cách điện XLPE tại kẹp căng là 40 MPa.

Dạng ruột dẫn: sợi nhôm xoắn đồng tâm và ép chặt.

Vật liệu của ruột dẫn: Nhôm với suất kéo đứt tối thiểu là 140 MPa.

Lực căng làm việc tối đa bằng 28 % lực kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (28 % MBL).

Lực căng hằng ngày tối đa 18% lực kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp

 Đặc tính kỹ thuật của lõi cáp

Ruột dẫn – Conductor Tải kéo đứt nhỏ nhất của ruột dẫn Chiều dày trung bình nhỏ nhất của cách điện

 

Chiều dày nhỏ nhất của cách điện tại điểm bất kỳ Chiều dày lớn nhất của cách điện tại điểm bất kỳ Đường kính lõi tối đa (không kể gân nổi) Tải nhỏ nhất đối với độ bám dính của cách điện
Tiết diện

danh định

Số lượng sợi trong ruột dẫn Đường kính ruột dẫn

gần đúng (*)

Điện trở DC tối đa ở 200C
Nominal

area

Number of wires in conductor Approx. conductor

diameter

Max. DC resistance at 200C Min. breaking load of conductor Min. averange thickness of insulation excluding ribs Min. thickness of insulation at any point Max. thickness of insulation at any point Maximum diameter of core (excluding ribs) Min. load for ahension of insulation
mm2 N0 mm Ω/km kN mm mm mm mm kg
16 7 4,75 1,91 2,2 1,3 1,07 1,9 7,9
25 7 6,0 1,20 3,5 1,3 1,07 1,9 9,2
35 7 7,1 0,868 4,9 1,3 1,07 1,9 10,3
50 7 8,3 0,641 7,0 1,5 1,25 2,1 11,9 100
70 19 9,9 0,443 9,8 1,5 1,25 2,1 13,6 140
95 19 11,7 0,320 13,3 1,7 1,43 2,3 15,9 190
120 19 13,1 0,253 16,8 1,7 1,43 2,3 17,5 240
150 19 14,7 0,206 21,0 1,7 1,43 2,3 18,9 300

 

Đặc tính kỹ thuật của cáp

Tiết diện

danh định

Khả năng mang tải cho phép mỗi pha (*) Bán kính uốn cong tối thiểu của bó cáp Tải kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (MBL) Đường kính bao ngoài tối đa của bó cáp Khối lượng cáp gần đúng (*)
Max. continuos current carrying capacity per phase Min. bending radius of cable Min. breaking load of cable (MBL) Max. diameter of circmscribing circle over laid-up cores Approx. mass
Nominal

area

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

core core core core core core core core core core core core core core core
mm2 A mm kN mm kg/km
16 96 78 78 95 102 115 4,4 6,6 8,8 15,8 17,1 19,1 135 203 271
25 125 105 105 110 119 135 7,0 10,5 14,0 18,4 19,8 22,2 197 295 394
35 155 125 125 125 133 150 9,8 14,7 19,6 20,6 22,2 24,9 260 390 520
50 185 150 150 145 154 160 14,0 21,0 28,0 23,8 25,6 28,7 352 528 704
70 220 185 185 163 176 285 19,6 29,4 39,2 27,2 29,4 32,8 478 717 956
95 267 225 225 190 206 345 26,6 39,9 53,2 31,8 34,3 38,4 658 987 1316
120 309 260 260 210 226 380 33,6 50,4 67,2 35,0 37,8 42,2 809 1213 1618
150 340 285 285 227 245 410 42,0 63,0 84,0 37,8 40,8 45,6 979 1469 1960

 

Chú ý:
(*) Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.